Tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió hợp tuổi gì, mệnh gì?
2. Tranh thuận buồm xuôi gió thuộc hành gì trong phong thủy?
Tranh thuận buồm xuôi gió thuộc hành THỦY trong phong thủy nhé. Bởi trong tranh thuyền buồm thì yếu tố chủ đạo ở đây vẫn là biển khơi gió nước. Mà Nước chính là Thủy khí đại diện cho tài lộc, may mắn.
Tương tự, bạn cũng có thể nhận biết các bức tranh treo tường thuộc hành gì trong phong thủy. Cụ thế:
- Hành Thổ: Chủ yếu là núi đá, con đường đất, các công trình xây dựng…
- Hành Mộc: Chủ yếu là rừng cây, cây cối xanh tươi, tứ quý tùng – cúc – trúc – mai, cây xanh bốn mùa…
- Hành Kim: Chủ yếu là chim hạc, thiên nga, chim công, hạc tiên, hoặc các loài hoa lan nở phú quý trắng vàng….
- Hành Hỏa: Chủ yếu là mặt trời như Nhật xuất thiên sơn, ánh sáng, năng lượng, thành phố về đêm, hoa hướng dương, tranh ngựa…
- Hành Thủy: Chủ yếu là nước như tranh biển, tranh cá, tranh hoa sen, tranh thuyền buồm….
3. Tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió hợp tuổi gì?
Tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió hợp với tuổi: Dần, Mão, Tý, Hợi, Dậu, Thân. Tại sao lại hợp với tuổi này ta cùng phân tích ngay sau đây.
Trước hết, thuận buồm xuôi gió thuộc hành Thủy trong phong thủy. Mà địa chi ngũ hành – Tức tuổi của mỗi người cũng được phân chia theo ngũ hành:
- Hành Thủy: Tý, Hợi
- Hành Mộc: Dần, Mão
- Hành Kim: Dậu, Thân
- Hành Hỏa: Tỵ, Ngọ
- Hành Thổ: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
Quan hệ hành Thủy với các hành khác trong ngũ hành:
- Tương hợp: Thủy – Thủy hợp nhau.
- Tương sinh xuất: Thủy sinh Mộc – Tức là nước nuôi lớn cây. Nên tranh thuyền buồm sẽ tương sinh tốt nhất cho mệnh Mộc.
- Tương sinh nhập: Kim sinh Thủy – Tức chủ nhân mệnh Kim vẫn sẽ hợp treo tranh thuyền buồm. Tuy nhiên Kim hao Thủy lợi. Tức bức tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió vẫn hợp mệnh Kim nhưng làm hao tổn mệnh Kim.
Kết luận: Tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió hợp với tuổi nào?
- Hợp nhất: Tuổi Dần, Mão (thuộc hành Mộc)
- Tương hợp: Tuổi Tý Hợi (thuộc hành Thủy)
- Hợp ít với: Tuổi Dậu, Thân (thuộc hành Kim)
Đây chỉ là điều kiện cần của: Tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió hợp tuổi gì. Còn điều kiện đủ: Tranh thuận buồm hợp với mệnh của từng năm tuổi đó. Bởi trong từng tuổi địa chi là có những năm tuổi kết hợp thiên can cho ra những mệnh khác nhau của từng người. Mời xem tiếp ở phần 5.
4. Tuổi nào kỵ khắc treo tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió?
Ở trên phần 3, nhìn vào việc phân tích trên, ta dễ dàng thấy, tuổi Tỵ, Ngọ và nhóm tuổi Thìn Tuất Sửu Mùi kỵ khắc treo tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió. Cùng phân tích:
Quan hệ tương khắc của mệnh Thủy (Tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió) trong phong thủy:
- Tương khắc: Thủy khắc Hỏa – Nước dập được lửa. Nên tuổi thuộc mệnh Hỏa, mà treo tranh thuận buồm xuôi gió thì khác nào tự hại mình, át chế mình.
- Tương sinh nhập: Thổ khắc Thủy – Đất có thể ngăn được nước. Tuổi thuộc mệnh Thổ mà treo tranh nước thì cũng chả được lợi lộc gì. Đất ngăn chặn nước, chính là ngăn chặn đường tài lộc, may mắn của gia đình.
5. Tranh thuận buồm xuôi gió hợp với mệnh gì?
Như ở phần 3 đã phân tích, mệnh Thủy hợp nhất với mệnh Mộc, tương hợp với mệnh Thủy, và ít hợp với mệnh Kim. Nên những chủ nhân mệnh Mộc, Thủy, Kim hợp treo tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió.
Tranh phong thủy thuận buồm xuôi gió hợp tuổi gì, mệnh gì?
Hợp nhất: Mệnh Mộc, mệnh Thủy các tuổi: Dần, Mão, Tý, Hợi
Mệnh Mộc các tuổi Dần Mão Tý Hợi | Mệnh Thủy các tuổi Dần Mão Tý Hợi |
Canh Dần – 1950, 2010 | Giáp Dần – 1974, 2034 |
Tân Mão – 1951, 2011 | Ất Mão – 1975, 2035 |
Nhâm Tý – 1972, 2032 | Bính Tý – 1936, 1996 |
Kỷ Hợi – 1959, 2019 | Quý Hợi – 1983, 1923 |
Ít hợp: Mệnh Kim các tuổi: Dậu, Thân
- Nhâm Thân – Sinh năm 1932, 1992
- Quý Dậu – Sinh năm 1933, 1993
6. Mệnh gì không treo được tranh thuận buồm xuôi gió?
Mệnh Hỏa, Thổ tuyệt đối không treo tranh thuận buồm xuôi gió. Nhìn chung thì hầu hết các năm tuổi mang hai hành Hỏa, Thổ đều không nên treo tranh Thuận buồm xuôi gió. Nhưng kỵ nhất vẫn là các nhóm tuổi sau kết hợp mệnh:
Khắc nhất: Mệnh Hỏa các tuổi Tỵ, Ngọ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi |
Khắc ít: Mệnh Thổ các tuổi Tỵ, Ngọ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
|
Ất Tỵ – 1965, 2025 | Đinh Tỵ – 1977, 2037 |
Mậu Ngọ – 1978, 2038 | Canh Ngọ – 1990, 1930 |
Giáp Thìn – 1964, 2024 | Bính Thìn – 1976, 2036 |
Giáp Tuất – 1994, 1934 | Bính Tuất – 1946, 2006 |
Kỷ Sửu – 1949, 2009 | Tân Sửu – 1961,2021 |
Kỷ Mùi – 1979, 2039 | Tân Mùi – 1991, 1931 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.